|
Kích thướt máy |
7.48 x 14.42 x 3.64 cm |
|
Kích thướt màn hình |
5.06 x 8.93 cm (4.0”) |
|
Độ phân giải màn hình |
272 x 480 pixels |
|
Loại màn hình |
Cảm ứng, tinh thể lỏng 65 ngàn màu. |
|
Trọng lượng |
289 gram (kể cả pin Lithium-ion) |
|
Nguồn điện sử dụng |
Pin sạc Lithium-ion (kèm theo máy) hoặc 3 pin AA |
|
Thời gian sử dụng pin |
Khoảng 16 giờ (pin Lithium-ion) hoặc 22 giờ (với pin AA) |
|
Chống thấm |
đạt tiêu chuẩn IPX7 |
|
Hệ bản đồ |
WGS 84, VN 2000, … và nhiều hệ bản đồ khác |
|
Hệ tọa độ |
UTM, Lat/Long, Maiden head, MGRS,… |
|
Độ nhạy máy thu |
mạnh và cực nhanh, sai số từ 3-10 mét |
|
Dãy nhiệt độ hoạt động |
từ -15 độ C đến 70 độ C |
|
Giao diện với máy tính |
USB tốc độ cao và tương thích với chuẩn NMEA 0183 |

THÔNG SỐ CHỨC NĂNG:
|
Cài đặt sẳn bản đồ hành chính các tỉnh/thành trong cả nước. |
|
Dung lượng bộ nhớ trong: 4.0 GB |
|
Hổ trợ khe cắm thẻ nhớ ngoài, loại thẻ Micro SD (không kèm theo máy) |
|
Có khả năng tải bản đồ vào máy, tương thích với chức năng Custom Map |
|
Bộ nhớ điểm (waypoint): 4000 điểm |
|
Hành trình: thiết lập được 200 hành trình, mỗi hành trình có thể đi qua 200 điểm |
|
Bộ nhớ lưu vết: 10.000 điểm, có thể lưu được 200 Saved Track |
|
Chức năng Routing: dẫn đường theo tuần tự nếu đã cài đặt bản đồ giao thông |
|
Dẫn đường bằng hình ảnh (photo navigation) |
|
La bàn điện tử và khí áp kế đo cao độ bên trong máy |
|
Tích hợp máy ảnh kỷ thuật số 8.0 megapixel, tự động lấy nét, gắn toạ độ vào bức ảnh |
|
Chia sẽ dữ liệu với các GPS tương thích khác bằng wireless |
|
Lịch vệ tinh (tìm thời gian đo tốt nhất) |
|
Thông tin mặt trăng, mặt trời và lịch thủy triều |
|
Tính toán chu vi, diện tích ngay trên máy |
|
Chức năng cảnh báo vào vùng nguy hiểm |
|
Chức năng trình duyệt ảnh kỷ thuật số |






